Chi tiết thủ tục

Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án không có cấu phần xây dựng

Mã thủ tục: 1.007346

Số quyết định: 2444/QĐ-UBND

Tên thủ tục: Thẩm định, phê duyệt dự án không có cấu phần xây dựng

Cấp thực hiện: Cấp Tỉnh

Loại thủ tục: TTHC được luật giao quy định chi tiết

Lĩnh vực: Đầu tư tại Việt nam

Trình tự thực hiện:

Bước 1 – Chủ đầu tư chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2 - Chủ đầu tư (cơ quan đề xuất dự án) nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh - Số 5 Đường Nguyễn Trãi - Phường Liên Bảo - Thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc. 

Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Trong giờ hành chính các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ).
Bước 3 - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:

- Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, in phiếu hẹn, chuyển đến Hội đồng thẩm định.

- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 4 - Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn.
Bước 5 - Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm gửi hồ sơ đến các thành viên trong Hội đồng thẩm định để xin ý kiến thẩm định. Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm định, thống nhất và lập báo cáo kết quả thẩm định chuyển đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (kèm theo biên bản họp và ý kiến các thành viên Hội đồng thẩm định).
Bước 6 - Tổ chức nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Cách thức thực hiện:

Hình thức nộp

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí

Mô tả

Trực tiếp

30 Ngày làm việc

 

+ Nhóm A: Sở Kế hoạch và Đầu tư : 25 ngày; UBND tỉnh: 5 ngày.

Trực tiếp

16 Ngày làm việc

 

+ Nhóm B: Sở Kế hoạch và Đầu tư : 13 ngày; UBND tỉnh: 3 ngày.

Trực tiếp

8 Ngày làm việc

 

+ Nhóm C: Sở Kế hoạch và Đầu tư : 5 ngày; UBND tỉnh: 3 ngày.

 

Thành phần hồ sơ:

Bao gồm

Tên giấy tờ

Mẫu đơn, tờ khai

Số lượng

1. Bản chính Tờ trình đề nghị phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi của chủ đầu tư (Tờ trình phải bao gồm đầy đủ các nội dung chính: Tên dự án, tên chủ đầu tư, tên đơn vị tư vấn lập Báo cáo NCKT, mục tiêu đầu tư, địa điểm đầu tư, hình thức đầu tư, nhóm dự án, số bước thiết kế, tiêu chuẩn áp dụng, quy mô đầu tư, giải pháp thiết kế chủ yếu, tổng mức đầu tư, hình thức quản lý dự án, nguồn vốn đầu tư, thời gian thực hiện dự án, phương án quản lý khai thác, vận hành sau đầu tư).

Mẫu TT so 02.docx

Bản chính: 1
Bản sao: 0

2. Bản chứng thực/công chứng Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền theo quy định của Luật Đầu tư công đối với dự án đầu tư công; văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư đối với dự án sử dụng không sử dụng vốn đầu tư công.

 

Bản chính: 0
Bản sao: 1

3. Bản chính Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư được lập theo quy định của Luật Đầu tư công và Nghị định số 136/2015/NĐ-CP (Tập thuyết minh Báo cáo NCKT; Thiết kế cơ sở/Thiết kế sơ bộ; Tổng mức đầu tư).

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

4. Bản chính hồ sơ khảo sát (nếu có khảo sát): Thuyết minh khảo sát; Bản vẽ thể hiện kết quả khảo sát; Các tài liệu khác liên quan công tác khảo sát.

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

5. Bản chứng thực/công chứng Báo cáo thẩm định nguồn vốn, khả năng cân đối vốnđối với dự án đầu tư công; văn bản dự kiến cân đối vốn cho dự án của cấp có thẩm quyền đối với dự án không sử dụng nguồn vốn đầu tư công.

 

Bản chính: 0
Bản sao: 1

6. Bản chứng thực/công chứng Các văn bản, tài liệu liên quan đến công tác chuẩn bị đầu tư: - Quyết định phê duyệt nhiệm vụ lập Báo cáo NCKT. - Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khảo sát (nếu có khảo sát). - Hợp đồng tư vấn khảo sát lập Báo cáo NCKT. - Hồ sơ năng lực đơn vị tư vấn khảo sát, lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (gồm cả các chứng chỉ hành nghề của cá nhân đối với lĩnh vực có yêu cầu). - Biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát (nếu có khảo sát). - Biên bản nghiệm thu hồ sơ Báo cáo nghiên cứu khả thi. - Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án phải thuộc diện phải thực hiện - Báo cáo tổng hợp ý kiến cộng đồng dân cư của Mặt trận tổ quốc nơi thực hiện dự án (áp dụng đối với dự án phải lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường theo Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND). - 03 báo giá/01 thiết bị hoặc chứng thư thẩm định theo quy định (đối với dự án có yêu cầu thẩm định giá).

 

Bản chính: 0
Bản sao: 1

8. Các văn bản pháp lý liên quan khác. - Quyết định phê duyệt Danh mục tài trợ của cấp có thẩm quyền. - Hồ sơ Báo cáo đề xuất dự án. - Hồ sơ văn kiện dự án theo hướng dẫn chung của nhà tài trợ. - Trường hợp dự án vay lại toàn bộ hoặc một phần từ ngân sách nhà nước, chủ dự án gửi kèm theo các tài liệu chứng minh năng lực tài chính, phương án trả nợ và các tài liệu khác theo hướng dẫn của Bộ Tài chính. - Ý kiến bằng văn bản của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, các cơ quan có liên quan trong quá trình xây dựng văn kiện dự án. - Các tài liệu có liên quan đến chương trình, dự án bằng tiếng nước ngoài phải có bản dịch tiếng Việt kèm theo.

 

Bản chính: 0
Bản sao: 1

Đối tượng thực hiện: Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan có thẩm quyền: Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Địa chỉ tiếp nhận HS: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin

Cơ quan phối hợp:Không có thông tin

Kết quả thực hiện: Quyết định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi/ Thông báo kết quả thẩm định

Căn cứ pháp lý:

Số ký hiệu

Trích yếu

Ngày ban hành

Cơ quan ban hành

49/2014/QH13

Luật đầu tư công

18-06-2014

Quốc Hội

136/2015/NĐ-CP

Nghị định

31-12-2015

 

08/2017/QĐ-UBND

Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định thực hiện trình tự, thủ tục đầu tư các dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

14-03-2017
 

 

Thứ 5 Ngày 14/5/2020, 10:13:21 AM
 Liên kết website
Thống kê truy cập
Thống kê: 618.148
Online: 29